Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
mắt gà
dt.
Cây có ở miền bắc nước ta, mọc đứng hay trải ra, cao 0,2-0,4m, thân và cành mảnh, dạng sợi, lá hình trái xoan ngược - thuôn, hoa xếp 2-3 cái thành chùm, dùng làm cỏ chăn nuôi (cây), làm rau ăn (lá).
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
mắt hột
-
mắt kính
-
mắt la mày lét
-
mắt lăng mày vược
-
mặt lăng mắt vược
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
mắt gà
* Từ tham khảo:
- mắt hột
- mắt kính
- mắt la mày lét
- mắt lăng mày vược
- mặt lăng mắt vược