mắt kính | dt. Miếng kính nhỏ để mắt nhìn qua, thường lắp vào kính đeo hay một số dụng cụ: thay chiếc mắt kính. |
Nhưng không sao được , tôi vẫn nhận thấy rõ rệt hai cái mắt kính đăm đăm thu lấy hình tôi. |
Những cái đĩa cổ rất quý giá , to , nhỏ , đủ thứ , làm cho bốn phía tường có cái vẻ chi chít những mắt kính như đầu một con sư tử Tàu của những dịp tết Trung thu. |
Nhưng phía sau mắt kính kia là đôi mắt ấm áp. |
Gã quản lý đập tập bản thảo xuống bàn , cặp mắt kính trễ xuống tận đầu mũi : Chưa chi tiết. |
* Từ tham khảo:
- mắt lăng mày vược
- mặt lăng mắt vược
- mặt le mày lét
- mắt loà chân chậm
- mắt lỗ đáo