Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
măng xào thập cẩm
Món ăn chay của người theo đạo Phật, có nhiều màu sắc, vị ngọt đậm, làm bằng măng tươi xào nấm rơm, cà rốt, củ đậu, đậu đũa, đậu phụ rán, dùng làm món ăn thứ hai bữa sáng ngày thứ năm trong tuần thứ tư của tháng ăn chay.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
mắng
-
mắng chửi
-
mắng mèo chửi chó
-
mắng mèo quèo chó
-
mắng mỏ
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
măng xào thập cẩm
* Từ tham khảo:
- mắng
- mắng chửi
- mắng mèo chửi chó
- mắng mèo quèo chó
- mắng mỏ