Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
măng tươi xào nhộng
Món ăn của người Việt Nam, có màu vàng nhạt, thơm mùi lá chanh, vị ngọt đậm, làm bằng măng tươi xào với nhộng, thịt ba chỉ, dùng trong bữa chính ăn với cơm.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
măng xào thịt gà
-
mắng
-
mắng chửi
-
mắng mèo chửi chó
-
mắng mèo quèo chó
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
măng tươi xào nhộng
* Từ tham khảo:
- măng xào thịt gà
- mắng
- mắng chửi
- mắng mèo chửi chó
- mắng mèo quèo chó