Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
măng lưỡi lợn
dt.
Loại măng khô thái miếng sọc theo búp măng, trông giống lưỡi lợn, thường dùng hầm với chân giò, gà, được người miền Bắc ưa dùng trong món ăn ngày lễ tết.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
măng mọc quá tre
-
măng non
-
măng rô
-
măng-sét
-
măng-sét
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
măng lưỡi lợn
* Từ tham khảo:
- măng mọc quá tre
- măng non
- măng rô
- măng-sét
- măng-sét