măng đa | dt. Phiếu lãnh tiền ở nha Bưu-điện hay ở Kho-bạc ra: Gởi măng-đa, lãnh măng-đa, mua măng-đa, chưa có măng-đa (mandat). |
măng đa | (mandat) dt. Phiếu chuyển tiền, gửi qua bưu điện: Măng đa gửi nước ngoài xa lắc, Công ti hùn kẻ Bắc người Nam (Phan Chu Trinh). |
măng đa | dt (Pháp: mandat) Ngân phiếu bưu điện (cũ): Ra bưu điện lĩnh măng-đa. |
măng đa | dt. Do tiếng Pháp mandat phiên âm ra. Bưu-phiếu. // Măng-đa dây thép. Măng-đa cạt. |
* Từ tham khảo:
- măng-đô-lin
- măng kho củ cải
- măng khô
- măng le
- măng lưỡi lợn