mặc cảm | đt. Tìm cảm-hứng trong im-lặng: Tư bề vắng-vẻ, khiến tôi mặc-cảm đến cha tôi đang nằm im dưới mồ // Tự-ty mặc-cảm gọi tắt, tủi thầm, tự thấy mình không bằng ai cả: Hắn hay mặc-cảm lắm, ít khi dám đến chỗ đông-đảo sang-trọng // Sự tủi thân: Có nhiều mặc-cảm không tốt. |
mặc cảm | - đg. (hoặc d.). 1 Thầm nghĩ rằng mình không được như người và cảm thấy buồn day dứt. Mặc cảm về lỗi lầm trước kia. Xoá bỏ mọi mặc cảm, tự ti. 2 (id.). Tự cảm thấy điều đã hoặc sắp xảy ra. |
mặc cảm | đgt. Tự nghĩ mình thấp kém, hèn yếu hơn người mà buồn day dứt trong lòng: mặc cảm về sự nghèo khổ của mình o mặc cảm về lỗi lầm trong quá khứ. |
mặc cảm | đgt (H. mặc: thầm lặng; cảm: nhận thấy) Suy nghĩ thầm lặng về thế yếu, thế kém của mình: Cần nhanh chóng giải phóng tư tưởng cho những đồng bào còn bị mặc cảm lo ngại (Tố-hữu); Cùng nhau xua bỏ định kiến mặc cảm (Đỗ Mười). |
mặc cảm | dt. (itdYên lặng cảm lần lần, hứng cảm. |
Nhưng lúc này , lòng ghen tuông và mặc cảm đã xâm chiếm trọn vẹn tâm linh chàng. |
Câu nói của Minh bao hàm ý ăn năn , tự trách , tự khinh mình nhỏ nhen , ghen tuông bậy bạ không đâu nhưng Văn lại không hiểu , cho là bạn mình lại mặc cảm vì tật nguyền nên nói lẫy. |
Tuy rằng tính ghen tuông , cay cú gắt gỏng đã biến mất , nhưng cái mặc cảm của người tật nguyền ít nhiều vẫn tồn tại. |
Hôm nay nhân cơ hội nói đến lòng ích kỷ và tự ái mặc cảm của người cầm bút , chàng chợt nhớ tới câu chuyện ấy kể cho Liên nghe. |
”. Văn cảm động , liền cố an ủi bạn : Anh rõ lẩn thẩn ! Anh nào có lỗi gì đâu ? Còn như chơi bời thì đàn ông ai chẳng có lúc ! Như không để ý tới lời Văn , Minh nói luôn : Rồi tôi toan tự tử cho hết cuộc đời vô vị đầy mặc cảm tội lỗi |
Nhưng đối với bọn duyện lại , ký lục bờ phía bắc , ông vẫn có cái mặc cảm võ biền. |
* Từ tham khảo:
- mặc dù
- mặc kệ
- mặc khách
- mặc khách tao nhân
- mặc khi vui lòng
- mặc lòng