mắc xương | trt. C/g. Hóc xương, bị cái xương (thường là xương cá) vướng trong cuống họng: Chị ăn cá, em mắc xương (VD). |
mắc xương | đgt. Hóc xương: mắc xương. |
mắc xương | tt Bị hóc xương ở trong cổ: Mắc xương gà nhiều khi rất nguy hiểm. |
mắc xương | .- Hóc xương. |
* Từ tham khảo:
- mặc thây
- mặc
- mặc
- mặc
- mặc