Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
mắc nàn
đgt.
Bị tai hoạ, vướng tai nạn:
Xóm làng chẳng dám nói chi, Cảm thương hai ả nữ nhi mắc nàn
(Lục Vân Tiên).
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
mắc nàn
tt
Biến âm của Mắc nạn:
Cảm thương phận tớ mắc nàn khi không (LVT).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
-
mắc nợ
-
mắc ôn
-
mắc phải
-
mắc phong
-
mắc trết
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
mắc nàn
* Từ tham khảo:
- mắc nợ
- mắc ôn
- mắc phải
- mắc phong
- mắc trết