mắc kẹt | trt. Bị cặp lại: Chớ nghe lời nói phỉnh-phờ, Thò tay vào lờ mắc kẹt cái hom (CD). // (B) a) Không lối thoát: Khi không mà mắc kẹt trong vụ nầy thiệt oan. // b) ở tù: Mắc kẹt hết sáu tháng tại Chí-Hoà. |
mắc kẹt | - Bị kẹp vào giữa, không hoạt động được: Mắc kẹt giữa hai lực lượng. |
mắc kẹt | đgt. Bị kẹt, bị vướng mắc không ra được, không thoát khỏi được: bị mắc kẹt trong vùng bị chiếm o mắc kẹt tiền, chưa thanh toán được. |
mắc kẹt | đgt Bị kẹt vào giữa, không thể tự do hoạt động: Nước Pháp thua trận ở châu âu và mắc kẹt ở biên giới Thái (TrVGiàu). |
mắc kẹt | đt. Mắc vào chỗ kẹt. |
mắc kẹt | .- Bị kẹp vào giữa, không hoạt động được: Mắc kẹt giữa hai lực lượng. |
Bị mắc kẹt trong hệ thống lập luận như vậy nên cả ban tham mưu đều đồng ý phải dùng biện pháp mạnh để chận đứng lập tức các vụ ám sát. |
Ăn xong ngồi xỉa răng nhanh nhách , đôi khi há mồm vẹo cả mặt để thò ngón tay vào cậy các thứ mắc kẹt ở kẽ răng. |
Ra khỏi Srinasar , chúng tôi lại suýt nữa bị mắc kẹt vì hết xăng mà trạm xăng đang đình công không hoạt động. |
Ăn xong ngồi xỉa răng nhanh nhách , đôi khi há mồm vẹo cả mặt để thò ngón tay vào cậy các thứ mắc kẹt ở kẽ răng. |
Bà mẹ với đứa em út chạy lọt vô Đà Nẵng rồi mắc kẹt luôn trong đó. |
Bọn kia mắc kẹt hết. |
* Từ tham khảo:
- mắc míu
- mắc mỏ
- mắc mỏ
- mắc mớ
- mắc mớp
- mắc mưu