Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
mắc điếm
tt. Bị lường-gạt, bị gạt lớp:
Điếm mắc điếm.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
mắc điếm
đgt.
Bị lừa gạt, mắc mưu:
mắc điếm hết nhẵn tiền.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
mắc gút
-
mắc kẹt
-
mắc lừa
-
mắc míu
-
mắc mỏ
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
mắc điếm
* Từ tham khảo:
- mắc gút
- mắc kẹt
- mắc lừa
- mắc míu
- mắc mỏ