mắc áo | đt. Móc cái áo lên: Mắc áo lên cây đinh. // dt. Vật đóng vào tường vào cột để móc áo: Cái mắc áo. |
mắc áo | dt. Đồ dùng thường bằng gỗ hay thép dùng để treo áo, mũ. |
mắc áo | dt Đồ dùng để treo áo, mũ: Một cái mắc áo bằng gỗ sơn đen. |
mắc áo | Dá để mắc áo. |
mắc áo | .- Đồ thường bằng gỗ dùng để treo áo, mũ. |
Tôi vắt ở mamắc áorong buồng , rồi quên không khâu. |
Lộc vào , lạnh lùng treo mũ lên mmắc áo, rồi bần thần ngồi xuống ghế. |
Huy đỡ khăn của Lộc treo lên mmắc áo. |
Sừng hươu và sừng bò rừng , điểm vào những dẫy đĩa ấy làm chỗ để mũ , mmắc áo. |
Tuệ Long kinh ngạc dậy xem thì thấy rồng vàng hiện ở mmắc áo. |
Nửa kia là mẹ. Hai thấy mình giống cây mmắc áo |
* Từ tham khảo:
- mắc cạn
- mắc chứng
- mắc coọc
- mắc cỡ
- mắc cửi
- mắc cười