Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
Xem Âm lịch - Dương Lịch
mạy châu
dt.
Cây mọc ở triền núi cao Sơn La, Cao Bằng, Hà Giang, thân to, 5-7 lá trên một nhánh nhỏ, quả hình cầu nút thành bốn mảnh (khi chín) chứa hạt có nhiều dầu béo.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
mắc
-
mắc
-
mắc áo
-
mắc cái eo
-
mắc cạn
-
mắc chứng
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
mạy châu
* Từ tham khảo:
- mắc
- mắc
- mắc áo
- mắc cái eo
- mắc cạn
- mắc chứng