Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
máy thường
dt.
Máy đơn giản như đòn bẩy, mặt phẳng nghiêng... nói chung.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
máy thường
(lý).-
Từ chung chỉ các máy đơn giản như đòn bẩy, mặt phẳng nghiêng... dùng để chuyền một lực mà phương và cường độ được biến đổi sao cho có lợi.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
-
máy tính
-
máy trợ thính
-
máy trời
-
máy trừu tượng
-
máy ủi
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
máy thường
* Từ tham khảo:
- máy tính
- máy trợ thính
- máy trời
- máy trừu tượng
- máy ủi