may mà | - lt 1. Nếu gặp may: May mà gặp được người quen thì cũng bớt bỡ ngỡ. 2. Được may mắn là: Ngã xe may mà không việc gì. |
may mà | 1. Cũng rất may (không thì xảy ra điều không hay, không tốt lành): Quả bom nổ chậm đã nổ giữa đồng, may mà không ai bị chết. 2. Nếu mà: may mà gặp anh ấy thì rất hay. |
may mà | lt 1. Nếu gặp may: May mà gặp được người quen thì cũng bớt bỡ ngỡ. 2. Được may mắn là: Ngã xe may mà không việc gì. |
may mà | .- ph. Nếu gặp may: May mà tìm được nó thì hay. |
Loan nói : Thế sao anh đi ? Cô bảo tôi ở đây thì sống bằng cách gì ? Hôm nọ không có tiền trả chủ nhà , họ mời tôi đi tìm chỗ khác , may mà tìm được chỗ này rẻ tiền , chứ không thì bây giờ còn đâu ở đây ? Dũng cầm mẹ nước rồi bước xuống thang xin lỗi Loan : Cô ngồi tạm một mình. |
Thân lẩm bẩm : Rầy rà nhỉ ? Rồi một lát sau , chàng đưa mắt nhìn đứa con nằm bên cạnh vợ nói : Cũng may mà mợ lại đẻ con trai. |
Chàng lẩm bẩm : Cũng may mà Loan không tự tử như bao nhiêu người con gái khác. |
Cũng may mà có chị Thảo. |
Chương lững thững quay vào nhà , lòng tự trách lòng : “Sao mình lại nói một câu hớ hênh đến thế ? may mà cô Thu không nghe thấy , chứ nếu nghe thấy thì cô ấy cho mình là ngốc đến đâu !.... |
Thật may mà em sớm tỉnh ngộ. |
* Từ tham khảo:
- may mắn
- may-on-ne
- may ô
- may ra
- may rủi
- may sao