máu lửa | dt. Giặc-giã (có cháy nhà, đổ máu); Thời-kỳ máu lửa. |
máu lửa | dt. Máu và lửa, dùng để chỉ sự khốc liệt của chiến tranh: dìm phong trào đấu tranh của những người yêu nước trong máu lửa o chấm dứt cảnh máu lửa. |
máu lửa | dt Sự tàn khốc; Sự khủng bố ác liệt: Thực dân đã dìm phong trào cách mạng trong máu lửa. |
* Từ tham khảo:
- máu me
- máu mê
- máu mủ
- máu nóng
- máu què