máu lửa | dt. Giặc-giã (có cháy nhà, đổ máu); Thời-kỳ máu lửa. |
máu lửa | dt. Máu và lửa, dùng để chỉ sự khốc liệt của chiến tranh: dìm phong trào đấu tranh của những người yêu nước trong máu lửa o chấm dứt cảnh máu lửa. |
máu lửa | dt Sự tàn khốc; Sự khủng bố ác liệt: Thực dân đã dìm phong trào cách mạng trong máu lửa. |
Trái với phong cách mmáu lửatrên sân , Duy Mạnh rất hiền lành và vui tính trong cuộc sống. |
Ca sĩ Khánh Phương , dù gần đến giờ ra sân bay lưu diễn ở Quy Nhơn nhưng anh vẫn say sưa hòa giọng cùng Cáp Anh Tài thật mmáu lửa. |
Hà Anh , Bảo Minh khoác lên mình bộ trang phục Ai Cập cùng những điệu nhảy dance sport dồn dập quyến rũ trong khi Thạch Tùng , Bảo Nguyên tiếp tục khai thác thế mạnh Hip hop rất mmáu lửa, đốt nóng sân khấu. |
John Huy Trần cạn lời trước màn nhảy Hip Hop đỉnh cao của 2 ông bà cụ non Hai thí sinh Thạch Tùng , Bảo Nguyên của đội Song Ngư đã mang đến sân khấu một tiết mục nhảy cực kì sôi động , mmáu lửa. |
Hai cô bé sinh đôi Anh Thy Bảo Thy thể hiện màn nhảy xuất sắc , mmáu lửavới những biểu cảm cuốn hút. |
Và chắc chắn những khán giả nào thiếu kiên nhẫn , rời sân Hàng Đẫy hoặc tắt ti vi sau hiệp 1 đều phải hối hận khi màn thể hiện trong hiệp 2 của các học trò HLV Park Hang seo là hoàn toàn khác , đầy sinh khí , mmáu lửa, thay vì lơ mơ , buồn ngủ. |
* Từ tham khảo:
- máu me
- máu mê
- máu mủ
- máu nóng
- máu què
- máu rơi thịt nát