máu lạnh | dt. Tánh lơ-là, không sốt-sắng: Không nhờ-nhõi chi được với kẻ có máu lạnh ấy. |
máu lạnh | tt. Tính thờ ơ, lãnh đạm: không thể bàn việc với quân máu lạnh. |
máu lạnh | tt Chỉ động vật hạ đẳng: Loài bò sát là loài máu lạnh. |
máu lạnh | .- Tính thờ ơ đối với mọi việc. Loại máu lạnh. Động vật hạ đẳng như loài bò sát. |
máu lạnh | Do chữ lương-huyết dịch ra. Nói người không sốt-sắng đến việc gì cả: Không thể bàn việc công-ích với quân máu lạnh. |
Thằng em máu lạnh thì xấc xược , hỗn láo với cả chị ruột. |
* Từ tham khảo:
- máu mặt
- máu me
- máu mê
- máu mủ
- máu nóng