màu nhiệm | tt. Mầu nhiệm. |
Thương biết chừng nào những bà cụ mắt kém còn cố dò dẫm đi vào chính điện để cắm hương vào bát nhang cầu cho những con cháu ở xa xôi ; những cô em gái khấn khứa cho những người anh đi “giết giặc” bây giờ không biết còn sống hay đã chết , những tình nhân cầu xin phù trợ cho những tình nhân trôi nổi dậm cát đồi cây , chân trời góc bể… Nhưng tất cả cái đó khmàu nhiệmiệm bằng việc xin xâm. |
Pô thê nhờ có hòn đá , quả cây , sợi dây và cái gậy có phép màu nhiệm chiếm được trong lúc đi đường , nên đủ sức giúp người Ja rai chống chọi lại với địch thủ. |
Từ đó lòng người cũng hướng đến sự màu nhiệm của lòng bác ái , vị tha , chia sẻ. |
* Từ tham khảo:
- màu phấn
- màu sắc
- màu sắc ẩn hiện
- máu
- máu cá