mào đầu | - Nói dạo trước khi thực sự vào một bài văn hay một câu chuyện. |
mào đầu | đgt. Dẫn dắt ít lời trước khi nói vào nội dung chính: mào đầu câu chuyện. |
mào đầu | đgt Nói dạo trước khi nói đến nội dung chính của một tác phẩm hay một câu chuyện: Anh cứ nói thẳng ra cần gì mào đầu dài dòng thế?. |
mào đầu | bt. Mở đầu: Mới mào-đầu đã ra tuồng hung-hăng. |
mào đầu | .-Nói dạo trước khi thực sự vào một bài văn hay một câu chuyện. |
Báo Libération ngày 4 9 1992 , sau cái tít giật gân và mấy câu mmào đầuở trang 1 , dành cả hai trang trong đăng bài không phải do bản báo phóng viên tường thuật mà của một cây bút khác : Guillaume Durand. |
Có những cuộc chuyện trò ý nghĩa : Những cuộc nói chuyện thường chỉ là phần mmào đầutrong vòng 10 phút đầu , sau đó nó đi sâu và có nhiều ý nghĩa hơn. |
* Từ tham khảo:
- mào gà dại
- mào gà đỏ
- mào gà đuôi lươn
- mào gà trắng
- mão
- mão