mào đầu | đgt. Dẫn dắt ít lời trước khi nói vào nội dung chính: mào đầu câu chuyện. |
mào đầu | đgt Nói dạo trước khi nói đến nội dung chính của một tác phẩm hay một câu chuyện: Anh cứ nói thẳng ra cần gì mào đầu dài dòng thế?. |
mào đầu | bt. Mở đầu: Mới mào-đầu đã ra tuồng hung-hăng. |
mào đầu | .-Nói dạo trước khi thực sự vào một bài văn hay một câu chuyện. |
* Từ tham khảo:
- mào gà dại
- mào gà đỏ
- mào gà đuôi lươn
- mào gà trắng
- mão