mào gà | - Loài cây, hoa giống mào con gà. |
mào gà | Nh. Mào gà đỏ. |
mào gà | dt (thực) Cây cảnh lá nhỏ, có hoa màu đỏ giống mào con gà trống: Cậu bé trồng được cây mào gà ở sân, ngày nào cũng chăm tưới. |
mào gà | dt. (th) Loại cây có hoa giống mào con gà. |
mào gà | .- Loài cây, hoa giống mào con gà. |
mào gà | Tên một thứ cây có hoa giống mào con gà. |
Phía trước một lối đi lát sỏi , ở giữa hai mảnh vườn vuông nhỏ trồng táp nham nào vạn thọ , nào tóc tiên , nào mào gà. |
Những buổi tối vào nhà thím tôi mặt gã đỏ như mào gà , mắt đỏ đục những sợi gân máu , lè nhè nói không ra tiếng. |
Bên cạnh đó cũng có thể bị lây nhiễm các bệnh xã hội , nguy hiểm như : lậu , giang mai , sùi mmào gàSử dụng các chất tẩy rửa mạnh Hoặc có chất kích thích không phù hợp với vùng nhạy cảm như những vùng da quy đầu như : xà phòng , xà bông Thường gặp nhất do lây nhiễm Viêm bao quy đầu do lây nhiễm là một loại viêm thường gặp nhất , nguyên nhân gây bệnh do vi khuẩn , nấm hoặc ký sinh trùng. |
Các bác sĩ khuyến cáo , sùi mmào gà(hay còn gọi mụn cóc sinh dục) là bệnh lây truyền qua đường tình dục có thể dẫn đến gây ung thư. |
áo SK&ĐS đưa tin , bệnh sùi mmào gàcó mối liên hệ mật thiết với bệnh ung thư. |
Sùi mmào gànguy hiểm vì làm tăng nguy cơ ung thư cổ tử cung ở nữ giới. |
* Từ tham khảo:
- mào gà đỏ
- mào gà đuôi lươn
- mào gà trắng
- mão
- mão
- màu mẽ