mạnh ai nấy chạy | Tự lo lấy thân phận của riêng mình, không ai lo lắng giúp đỡ ai: Bây giờ mạnh ai nấy chạy, chẳng ai lo được cho ai. |
Bên trong tán loạn , lính phủ mạnh ai nấy chạy nên tờ mờ sáng chúng đã lọt được vào thành. |
Người lớn , trẻ nhỏ , mạnh ai nấy chạy nhào tới , tất tưởi. |
Khi mà hiệp hội truyền hình trả tiền đơn vị được hy vọng là sẽ đứng ra thương thảo với các đối tác nước ngoài , hạn chế những tranh chấp không đáng có và giảm thiệt hại cho các đài vẫn chưa ra đời , thì mọi việc vẫn còn ở trong tình trạng mmạnh ai nấy chạy. |
Lúc đó mmạnh ai nấy chạyvì biết chắc là không thể qua khỏi. |
Cháy lan khói đến tầng 13 14 , dân mới hoảng loạn mmạnh ai nấy chạyTrong lúc đang say ngủ (khoảng 1h sáng 23/3) , nhiều người cùng lúc phát hiện đám cháy do thấy bị ngắt điện và không khí nồng nặc mùi khói , khét bốc lên. |
Số khác không kịp làm gì , chỉ còn cách mmạnh ai nấy chạy. |
* Từ tham khảo:
- mạnh bạo
- mạnh bạo xó bếp
- mạnh chân khoẻ tay
- mạnh dạn
- mạnh được yếu thua
- mạnh giỏi