mạnh | tt. Có sức-lực hơn cỡ trung-bình: Nhỏ người mà mạnh; Kéo tay coi ai mạnh. // (R) Đầy đủ sức khoẻ, không đau ốm: Khỏe mạnh, lành mạnh; Chúc anh được mạnh. // Khỏi bệnh, hết đau: Đau mới mạnh; Bây giờ anh mạnh anh lành, Anh mê nhan sắc anh đành bỏ em (CD). // Có nhiều thế-lực, không ai làm gì được: Mạnh vì gạo, bạo vì tiền (tng.). // Bặm trợn, hết sức: Đánh mạnh, đẩy mạnh, máy chạy mạnh. // Nhiều, dạn-dĩ: Mạnh ăn mạnh nói; Sức mạnh // Làm cho nổi bật: Nhấn mạnh. |
mạnh | dt. X. Mạng và Mệnh. |
mạnh | bt. Lớn, bắt đầu, gắng sức. |
mạnh | - t. 1 Có sức lực, tiềm lực lớn, có khả năng vượt đối phương. Đội bóng mạnh. Thế mạnh. Mạnh vì gạo, bạo vì tiền (tng.). 2 Có khả năng, tác dụng tương đối lớn hơn so với các mặt khác, các phương diện khác. Chỗ mạnh. Mặt mạnh. Phát huy điểm mạnh, khắc phục điểm yếu. 3 Có khả năng tác động đến các giác quan trên mức bình thường nhiều. Rượu mạnh. Thuốc an thần mạnh. 4 Có cường độ hoạt động lớn, gây tác động và hiệu quả đáng kể. Đóng mạnh vào tường. Phát triển mạnh. Gió mạnh lên. Dòng điện mạnh. 5 (dùng trước một số d. chỉ bộ phận cơ thể). Có cử chỉ, hành động dứt khoát, không rụt rè, không e ngại; bạo. Bước mạnh chân. Mạnh miệng*. Mạnh tay*. 6 (ph.). Khoẻ, không đau yếu. Gia đình vẫn mạnh. Đau mới mạnh (ốm mới khỏi). |
mạnh | tt. 1. Vượt trội hơn về sức lực, tiềm lực: mạnh về mọi mặt o đội tuyển mạnh. 2. Hơn hẳn các mặt về khả năng: mặt mạnh o chỗ mạnh nhất của họ là tinh thần đoàn kết. 3. Có cường độ mức độ lớn: gió thổi mạnh lên o đánh mạnh tay lên một tí. 4. Dứt khoát, không e ngại gì: mạnh tay trừng trị o dạo này ăn nói có vẻ mạnh mồm mạnh miệng. 5. Khoẻ, khỏi bệnh: đau tới mạnh o Bây giờ anh mạnh anh lành, Anh mê nhan sắc anh đành bỏ em (cd.). |
mạnh | tt 1. Có sức khoẻ: Mặc dù đã nhiều tuổi, ông cụ vẫn mạnh. 2. ở mức độ cao; Có cường độ lớn: Gió mạnh; Dòng điện mạnh. 3. Có sức hơn người; Có khả năng hơn người: Đội bóng mạnh; Không quân mạnh. 4. Có tác động đến các giác quan, trên mức bình thường: Rượu mạnh; ánh sáng mạnh; Thuốc ngủ mạnh. trgt Với cường độ cao: Đánh mạnh sẽ thắng; Đóng mạnh vào tường. |
mạnh | tt. 1. Có sức, trái với yếu: Mạnh được yếu thua. Thuyền mạnh về lái, gái mạnh về chồng (T.ng) 2. Không đau ốm: Cha mẹ đều được mạnh. |
mạnh | Xt. Mệnh. |
mạnh | .- t. ph. 1. Có sức khoẻ: Chúc anh mạnh. 2. Có tác dụng ở mức độ cao, có cường độ lớn, gây ra hiệu quả sâu rộng: Gió mạnh; Dòng điện mạnh. 3. Có nhiều sức, những phương tiện vật chất (nói riêng: những phương tiện quân sự) cùng với tài năng mưu trí để tự vệ, lấn và thắng đối phương: Đội bóng mạnh; Không quân mạnh; Nước mạnh. 4. Có tác dụng lớn vào giác quan, vào cơ thể nói chung: Ánh sáng mạnh; Rượu mạnh; Thuốc ngủ mạnh. |
mạnh | 1. Có sức, trái với yếu: Sức mạnh. Nước mạnh. Thế mạnh. Văn-liệu: Mạnh được, yếu thua. Mạnh chân, khoẻ tay. Mạnh bạo xó bếp. Mạnh bạo anh hùng rơm. Mạnh về gạo, bạo về tiền. Thuyền mạnh về lái, gái mạnh về chồng (T-ng). Nước yên, quân mạnh, dân giàu, Khắp trong tám cõi cúi đầu làm tôi (C-d). 2. Khoẻ, không đau yếu: Người đau đã mạnh. |
mạnh | Xem "mệnh". |
Bà cầm trong tay từng nắm rau con , vảy mạnh cho sạch những cánh bèo tấm , rồi cẩn thận ngắt lá sâu , lá úa ; vạch từng khe , từng cuống tìm sâu. |
Thấy Trác đặt chiếc cào mạnh quá , bà khẽ nói : Đưa cào nhẹ chứ con ạ , kẻo nó trật gạo ra. |
Bà hoa tay , trợn mắt , bĩu môi : Người ta thần thế đáo để đấy ! Bà Thân rụt rè trả lời : Vâng , tôi cũng nghe đồn ông phán bên ấy mạnh cánh lắm ; để rồi tôi cố khuyên cháu. |
Đã có tuổi mà khỏe mạnh như con gái hai mươi , hai nhăm. |
Một lát sau , tôi lại nghe thấy tiếng người đàn bà , rõ hơn lần trước , giục tôi : Hãm lại ! Hãm ngay lại ! Lúc bấy giờ tôi không biết nữa , nhắm mắt hãm phanh thật mạnh. |
Trương sung sướng bàng hoàng , chàng rất thích ai khen mình mạnh khoẻ hơn lên , nhưng lúc này thì nỗi vui sướng của chàng có một duyên cớ khác : Sao lại giống Liên thế , mà lại đẹp hơn nhiều. |
* Từ tham khảo:
- mạnh ai nấy làm
- mạnh bạo
- mạnh bạo xó bếp
- mạnh chân khoẻ tay
- mạnh dạn
- mạnh được yếu thua