mãnh tướng | dt. Viên tướng tài ba mạnh-mẽ. |
mãnh tướng | dt. Viên tướng dũng cảm. |
mãnh tướng | dt (H. tướng: vị tướng) Vị tướng giỏi: Quân đội Việt-nam đã đánh bại biết bao mãnh tướng Pháp và Mĩ. |
mãnh tướng | dt. Nht. Dũng-tướng. |
mãnh tướng | .- Viên tướng gan dạ. |
mãnh tướng | Người tướng giỏi: Phạm Ngũ-Lão là mãnh tướng đời Trần. |
* Từ tham khảo:
- mánh
- mánh khóe
- mánh lái
- mánh lới
- mánh mung