Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
máng máng
tt.
(hoặc
đgt
).
Nh. Mang máng.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
máng máng
Xt. Mang-máng.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị
máng máng
Thường nói là "mang-máng". Phỏng chừng, không đích-xác:
Nghe mang-máng, nhớ mang-máng.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
-
mạng
-
mạng
-
mạng
-
mạng cục bộ
-
mạng cùi
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
máng máng
* Từ tham khảo:
- mạng
- mạng
- mạng
- mạng cục bộ
- mạng cùi