màng nhĩ | dt. C/g. Mặt trống, con rái, miếng màng mỏng của bộ-phận tang-nhĩ, rung lên và đập vào xương búa khi có tiếng động va vào (tympan). |
màng nhĩ | dt. Màng ở trong ống tai, ngăn cách giữa tai ngoài và tai giữa, rung lên khi chịu tác động của âm thanh. |
màng nhĩ | dt (H. nhĩ: tai) Màng mỏng ở trong tai rung lên khi chịu tác động của tiếng động: Màng nhĩ ngăn tai ngoài và tai giữa. |
màng nhĩ | .- Nh. Màng tai. |
* Từ tham khảo:
- màng ối
- màng tai
- màng tang
- màng tang
- màng tế bào