màng nhĩ | dt. C/g. Mặt trống, con rái, miếng màng mỏng của bộ-phận tang-nhĩ, rung lên và đập vào xương búa khi có tiếng động va vào (tympan). |
màng nhĩ | - d. Màng mỏng trong ống tai, ngăn tai ngoài và tai giữa. |
màng nhĩ | dt. Màng ở trong ống tai, ngăn cách giữa tai ngoài và tai giữa, rung lên khi chịu tác động của âm thanh. |
màng nhĩ | dt (H. nhĩ: tai) Màng mỏng ở trong tai rung lên khi chịu tác động của tiếng động: Màng nhĩ ngăn tai ngoài và tai giữa. |
màng nhĩ | .- Nh. Màng tai. |
Kết quả em Q bị tổn thương ở vùng đầu , thủng mmàng nhĩ, bầm tím trên cơ thể sau khi bị một nhóm bạn đánh hội đồng. |
Bởi thực tế , đã chứng minh không ít trường hợp thầy cô cư xử quá đà , đánh chửi , áp đặt với học sinh , đề ra nguyên tắc quá cứng nhắc , thiếu linh hoạt dẫn đến sự đối đầu từ phía học sinh như vụ việc thầy giáo tát học sinh thủng mmàng nhĩ, cô giáo phạt học sinh ăn ớt , cô giáo ép học sinh xúc miệng bằng nước giẻ lau Khi giáo viên có những hành vi phản giáo dục mà không bị nhà trường , ngành giáo dục xử lý sẽ rất dễ dẫn đến phản ứng tiêu cực của các em học sinh. |
Giám định thương tích cô giáo bị phụ huynh đánh thủng mmàng nhĩ. |
Theo bác sĩ điều trị thì bệnh tình của cô Mai khá nặng , phải điều trị thêm từ 3 6 tháng nếu không lành sẽ phải phẫu thuật để vá lại mmàng nhĩ. |
Bác sĩ điều trị xác định cô bị ngoại lực tác động làm thủng mmàng nhĩ, có nguy cơ bị điếc. |
Rất nhiều trẻ đã bị thủng mmàng nhĩdo cha mẹ quá nhiệt tình nạo vét , hoặc do bé tò mò , dùng tăm bông thọc vào tai mình đúng như cách mà mẹ vẫn làm với bé. |
* Từ tham khảo:
- màng ối
- màng tai
- màng tang
- màng tang
- màng tế bào
- màng trinh