mang gió | dt. Bộ-phận bên trong của cái mang loài cá: Cá thở ở mang gió. |
mang gió | dt. Các màng xương đỏ, bố trí theo lớp trong mang con cá: móc hết mang gió cá cho sạch. |
mang gió | Phần trong cái mang con cá: Cá thở ở mang gió. |
Bầu trời khoáng đạt , mênh mang gió và đồng cỏ bát ngát. |
Thúy có thể ngồi cả ngày trên đó nói chuyện với Hạ , với lau trắng , với mênh mang gió sông Bang thổi về , chị nhìn xuống lòng thị xã bây giờ đã tấp nập mang diện mạo một thành phố hiện đại mà lòng không hết nguôi ngoai. |
Vài cánh én đơn lạc thoi thót cuối trời mênh mang gió. |
Đồi mênh mang gió. |
* Từ tham khảo:
- mang máng
- mang mẻ
- mang nặng đẻ đau
- mang nhiên
- mang nhiễu
- mang ơn