Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
mãn đời
trt. Cả đời, trọn đời:
Mãn đời không thấy tờ giấy một trăm.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
mãn đời
Nh.
Mãn đại.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
mãn đời
trgt
Suốt đời:
Tư cách nó như thế thì mãn đời không thể khá được.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
mãn đời
.- Hết đời, trọn đời:
Mãn đời mày cũng không nói
được tiếng Nga.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
-
mãn hạn
-
mãn khai
-
mãn khoá
-
mãn kì
-
mãn kiếp
-
mãn nguyện
* Tham khảo ngữ cảnh
Kim khắc Mộc. Làm ăn m
mãn đời
cũng không ngóc đầu lên được
7 lý do khiến đàn ông giảm ham muốn "Chuyện ấy" thăng hoa giúp thỏa ma
mãn đời
ống vợ chồng.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
mãn đời
* Từ tham khảo:
- mãn hạn
- mãn khai
- mãn khoá
- mãn kì
- mãn kiếp
- mãn nguyện