dọa dẫm | đgt. Dọa để người ta sợ, nói chung: đừng có dọa dẫm trẻ con o Trò dọa dẫm ấy không làm ai sợ cả. |
Hơn nữa , bọn chức sắc chỉ mới dọa dẫm chứ chưa chắc đã đệ nộp sổ binh. |
Ông giáo và Lợi tìm đủ lời dọa dẫm mà hai chị em vẫn không đổi ý. |
Sự dọa dẫm chấm dứt một mối quan hệ tiền hôn nhân có sức mạnh rõ rệt thế. |
Và rất nhanh chóng sau một hồi vừa ddọa dẫmvừa chửi bới , chị ta đã bắt con gái khai ra tác giả của cái thai. |
Tối 17/3 , một bức ảnh cắt từ clip sex trên được gửi đến tin nhắn Facebook của người bạn thân chị Ly kèm theo lời ddọa dẫmsẽ còn chuyển tiếp tới chồng của Ly. |
Thế là đầu dây bên kia lên giọng ddọa dẫmrồi buông máy. |
* Từ tham khảo:
- dọa hẫm
- dọa non dọa già
- dọa nạt
- doãi
- doãn
- doãn