doạ | đt. Hăm, đe, làm cho người sợ: Đe-doạ, hăm-doạ, bắn doạ, nói doạ, doạ con-nít. |
doạ | đgt Làm cho người ta sợ mình bằng lời nói hoặc bằng hành động: Vững dạ bền gan, cái chết không doạ nổi (HgĐThuý), Doạ nhau, chúng nó lại hoà nhau (Tú-mỡ). |
doạ | đt. Làm cho sợ, hăm-he: Doạ đi kiện. |
doạ | đg. Làm cho người ta sợ bằng lời nói hay hành động: Doạ trẻ em. |
doạ | Nộ-nạt, đe-loi, làm cho sợ: Doạ trẻ con, doạ đi kiện. |
Chàng nghiến răng , nắm tay giơ lên trước mặt vợ : Mợ phải biết , nếu tôi không tàn tật... Nhưng dáng dấp hùng hổ của Khương chỉ làm cho Liên cười nhạt : Cậu không phải doạ. |
Cậu doạ nhiều lần rồi. |
Làm gì ? Bà ấy đe doạ tịch ký. |
Bà ấy đã có thư doạ ngay từ khi mẹ cháu mất. |
Mọi khi nghe anh em doạ như thế , Chương chỉ cười. |
Câu doạ nạt của em hẳn anh chưa quên. |
* Từ tham khảo:
- dung tài
- dung tải
- dung tha
- dung thân
- dung thứ
- dung tích