Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
mã thượng
trt. Trên lưng ngựa:
Mã-thượng bất tri mã-hạ khổ.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
mã thượng
tt.
Hiên ngang, ví như kị sĩ trên lưng ngựa:
một trang mã thượng.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
mã tiên thảo
-
mã tiền
-
mã tiền bát thuỷ
-
mã tuyệt đối
-
mã vĩ
* Tham khảo ngữ cảnh
Những chuyện tiếu lâm , những chuyện giang hồ
mã thượng
lão kể đi kể lại với mọi người , tôi nghe đến thuộc làu những vẫn thích nghe.
Thằng bé vừa đi tù một năm về , chẳng biết Ngãi từng tuốt gươm ,
mã thượng
có tiếng anh hùng nơi đầu sóng ngọn gió với đời.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
mã thượng
* Từ tham khảo:
- mã tiên thảo
- mã tiền
- mã tiền bát thuỷ
- mã tuyệt đối
- mã vĩ