mã tiên thảo | - Loài cây thảo, hoa tía họp thành một bông dài như roi ngựa, dùng làm thuốc. |
mã tiên thảo | Nh. Cỏ roi ngựa. |
mã tiên thảo | dt (H. mã: ngựa; tiên: roi; thảo: cỏ) Loài cây thảo hoa tía họp thành một chùm dài như roi ngựa: Mã tiên thảo là một thứ thuốc Đông y. |
mã tiên thảo | dt. (th) Loại cây nhỏ, hoa tía, lá và cây dùng làm thuốc. |
Gắp từng chiếc ra , vỗ vào thành chảo cho ráo mỡ rồi để vào đĩa , hỡi người em yêu ạ ! Nhè nhẹ tay thôi , kẻo bánh nó đau , mà rạn nứt như cái bình đựng mã tiên thảo ở trong bài thơ của thi sĩ Pơruyđom đấy ! Đĩa thì trắng , màu sắc của bánh thì tươi , ta cảm giác như đứng trước một núi hoa đủ các sắc màu vui mắt , và khẩu cái của ta tiên cảm là nếu nhón lấy ăn luôn một chiếc thì ngon đáo để. |
* Từ tham khảo:
- mã tiền bát thuỷ
- mã tuyệt đối
- mã vĩ
- má
- má
- má