Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
mã tuyệt đối
dt.
Mã nhị phân với khả năng có thể điều hành trực tiếp một công việc gì đó (lưu trữ hay làm một phép tính số học căn bản như cộng, trừ ) trong bộ xử lí trung ương; còn gọi là
mã máy.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
má
-
má
-
má
-
má
-
má
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
mã tuyệt đối
* Từ tham khảo:
- má
- má
- má
- má
- má