mã hoá | đt. Viết lối mật-mã (chiffrer). |
mã hoá | đgt. Chuyển thành mã để truyền tin hoặe xử lí, lưu trữ thông tin: mã hoá thư mục sách trong thư viện o mã hoá bức điện tuyệt mật. |
mã hoá | đgt. Biểu diễn hai trạng thái trái ngược nhau bằng hai chữ số 0 và 1, mỗi chữ số (hệ l0) hoặc chữ cái bằng một dãy chữ số 0 và 1. |
mã hoá | đgt (H. mã: lối chữ riêng; hoá: làm thành) Dùng một kí hiệu đặc biệt thay một hệ thống tín hiệu thường: Dùng máy tính điện tử để mã hoá. |
* Từ tham khảo:
- mã lực
- mã máy
- mã não
- mã số
- mã tà