mã hồi | dt. Ngựa về chuồng; dùng để ví tốc độ nhanh và lòng phấn chấn của người đi xa trở về: tốc độ mã hồi. |
mã hồi | dt (H. mã: ngựa; hồi: về.- Nghĩa đen: ngựa về) Nói người đi xa khi trở về nhà thì đi thật nhanh (thường dùng để nói đùa): Nước mã hồi mà lại. |
Trong phiên giao dịch sáng cuối tuần , các cổ phiếu bluechip đã lấy lại trạng thái cân bằng hơn , nhiều mmã hồiphục sắc xanh dù đà tăng còn khá hạn chế nhưng cũng đủ giúp thị trường đảo chiều thành công sau phiên điều chỉnh hôm qua. |
* Từ tham khảo:
- mã máy
- mã não
- mã số
- mã tà
- mã tấu
- mã thầy