đồ ăn thức đựng | Đồ dùng, tiện nghi trong nhà nói chung. |
đồ ăn thức đựng | ng Những thứ thường dùng trong gia đình, nói chung: Bao giờ bà cụ cũng sắp xếp có thứ tự đồ ăn thức dụng. |
Gian bên phải đựng chum vại , vò , lọ , đồ ăn thức đựng và một cây sào trê treo dọc tường oằn xuống bởi đủ loại quần áo lẫn với bao tải và chiếu rách. |
Sáu cái xe đạp lai có hai người ngồi đằng sau còn lại lai đồ ăn thức đựng cho em. |
Gian bên phải đựng chum vại , vò , lọ , đồ ăn thức đựng và một cây sào trê treo dọc tường oằn xuống bởi đủ loại quần áo lẫn với bao tải và chiếu rách. |
Sáu cái xe đạp lai có hai người ngồi đằng sau còn lại lai đồ ăn thức đựng cho em. |
đồ ăn thức đựng của em Quế tôi xếp có thứ tự vào những rổ con treo trên cái chân niễng giả làm cành cây. |
* Từ tham khảo:
- đồ bản
- đồ biểu
- đồ chừng
- đồ dùng
- đồ đá
- đồ đá cũ