đinh tráng | dt. C/g. Tráng-đinh, đàn-ông con trai mạnh-mẽ. |
đinh tráng | dt. Người con trai đến tuổi thành niên, khoẻ mạnh, có thể gánh vác nghĩa vụ xã hội như binh dịch, lao dịch, thời trước. |
đinh tráng | dt (H. đinh: trai tráng; tráng: lớn) Người đàn ông khoẻ mạnh: Quân của Nguyễn Huệ đều là những đinh tráng hăng hái. |
đinh tráng | dt. Xt. Tráng-đinh. |
đinh tráng | d. Người trai tráng khoẻ mạnh (cũ). |
đinh tráng lộ Thiên Trường748 và Long Hưng749 , sung vào các quân Thiên thuộc , Thiên cương , Chương thánh và Củng thần ; lộ Hồng750 và lộ Khoái751sung quân tả hữu Thánh dực ; lộ Trường Yên 752 và lộ Kiến Xương753 sung vào Thánh dực , Thần sách. |
Mùa xuân , tháng 2 , chọn đinh tráng các lộ làm lính. |
Lấy Trương Hán Siêu làm [11b] tả ty lang trung kiêm Kinh lược sứ Lạng Giang ; Nguyễn Trung Ngạn chọn đinh tráng các lộ bổ sung các ngạch thiếu của cấm quân , định thành sổ sách. |
Vua chọn đinh tráng , sửa khí giới , rèn bộ ngũ , chứa sẳn lương khô , tiến thẳng vào Nghệ An. |
Tuyển chọn đinh tráng bổ sung quân ngũ được năm nghìn người , thế quân càng mạnh. |
Tuyển chọn đinh tráng tiếp tục bổ sung quân ngũ , không được thay đổi người khác. |
* Từ tham khảo:
- đinh vít
- đình
- đình
- đình
- đình
- đình