đinh vít | Nh. Vít. |
đinh vít | dt (Pháp: vis) Thứ đinh đầu nhọn, thân có ren xoắn ốc dùng để vặn sâu vào gỗ: Cần vặn đinh vít thật chặt. |
Ví dụ thông thường thiết kế của bạn cần 6 miếng ghép , thì công nghệ in 3D có thể thực hiện chỉ trong một lần mà không cần thêm các quy trình như hàn hoặc dđinh vít. |
Sự xuất hiện của nó khiến cho cả bộ máy không cần nhiều dđinh vít. |
Đến khoảng chạng vạng khi trời sập tối , hoặc vào lúc nửa đêm có trăng , thường đi qua đi lại trong nhà với bộ dạng cứng đơ tựa như người gỗ hoặc người máy , vì các khớp xương của người chết khi hóa quỷ nhập tràng cứ tuồng như bị siết chặt bằng dđinh vítvào nhau nên không thể cử động bình thường nổi. |
Phần chân đế được gắn với mặt lưng của TV bởi một tấm bảng kim loại cố định bằng 4 dđinh vít, sau đó sẽ có nắp nhựa đậy lại cho đồng bộ với tổng thể mặt sau. |
Cơ quan chức năng đã phát hiện 569 khúc , đoạn là ngà voi Châu Phi được cất giấu tinh vi trong 12 khúc gỗ bị đục rỗng và hàn kín hai đầu bằng các loại dđinh vít. |
Những chiếc dđinh vítdài 2 4cm nằm rải rác dọc trên cầu Long Biên (Hà Nội) khiến không ít người đi đường bị thủng xăm , dắt bộ cả cây số và bị "chém" với giá cao khi gọi người đến sửa. |
* Từ tham khảo:
- đình
- đình
- đình
- đình
- đình
- đình ẩm