định kiến | dt. Sự in-trí, ý-kiến có sẵn khó sửa-đổi: Khó thuyết-phục kẻ có định-kiến. |
định kiến | dt. Ý kiến riêng có sẵn từ trước, khó thay đổi: phải khách quan không nên ràng buộc bởi định kiến. |
định kiến | dt (H. định: giữ nguyên; kiến: ý thức) ý nghĩ không thay đổi về một việc gì hay một người nào: Muốn được khách quan không nên có định kiến. |
định kiến | dt. Chủ-ý nhứt-định, thành-kiến. |
định kiến | d. Ý riêng không thay đổi về một việc gì. |
Dũng đáp : Cô khác , cô nhiễm Tây học , cô biết lấy người mà xét người , không có cái định kiến như mọi người khác , bao giờ cũng cho cha mẹ là phải cả , mà con tất nhiên là trái. |
Hai vợ chồng lại im lặng nhìn nhau... Rồi hình như cùng bị một vật , một định kiến nó thôi miên , nó kiềm áp , hai người đều quay lại phía sông. |
Huy như theo đuổi một định kiến gì , mắt đăm đăm nhìn chị thở dài nói : Sao ban nãy chị đi uể oải thế , mà bây giờ lại bước khoẻ thế ? Mai vờ không nghe rõ câu nói kháy của Huy , trỏ về phía đường , bảo em : Kìa em coi , những cây đào vườn nhà ai mà sai thế ? Rồi nàng quay lại bảo Lộc : Em chỉ muốn ở trong cái nhà tre kia thôi. |
Mai theo đuổi mãi một ý nghĩ , một định kiến , đến nỗi tuy nhọc mệt mà không biết rằng mình đương lên dốc. |
Càng về gần miền đất sẽ bảo bọc cho gia đình , ông giáo càng thấy mình bị nhiều định kiến. |
Lại thêm câu chuyện về cái tuồng Tàu trong gia đình Tư Thới càng khiến ông lún sâu vào những định kiến sai lầm. |
* Từ tham khảo:
- định lí
- định lí đảo
- định lí phản
- định kí phản nhau
- định liệu
- định luật