đình bản | đt. Ngưng xuất-bản, không cho hoặc tự-ý ngưng việc in bản: Bị đình-bản, tự-ý đình-bản. |
đình bản | đgt. Không cho tiếp tục in và phát hành nữa: số báo mới bị đình bản. |
đình bản | đgt (H. đình: đừng lại; bản: bản in) Không in và phát hành nữa: Thực dân ra lệnh đình bản tờ báo đó. |
đình bản | đt. Tạm nghỉ không xuất bản: Đình-bản luôn năm tờ báo. |
đình bản | đg. Thôi không in và phổ biến nữa: Báo bị đình bản. |
đình bản | Tạm nghỉ không xuất-bản: Nhà báo phải đình-bản một tháng. |
Về việc bổ sung thêm thông tin thành viên trong sổ đỏ của hộ gia dđình bảnchất là chỉ điều chỉnh thể hiện thông tin của các chủ thể. |
Nhà thơ Nguyễn Liên Châu do họa sĩ Việt Hải ký họa Đầu năm 2005 , Áo Trắng , tập san thơ văn dành cho học sinh sinh viên , dđình bản, chết lâm sàng cho tới năm 2007. |
Ban hành biện pháp bổ sung thu hồi 1 giấy phép hoạt động báo chí , 1 giấy phép chuyên trang báo điện tử , dđình bản5 trường hợp , trong đó có 4 trường hợp bị đình chỉ 3 tháng do sai phạm hoạt động báo chí ; thu hồi 12 thẻ nhà báo do sai phạm và bị xử lý kỷ luật. |
>> Thủ tướng Anh ra lệnh điều tra tờ News of the World >> Báo chí Anh "khóc thương" tờ News of the World >> News of the World dđình bảnvì nghe lén Theo AFP , vào hôm 11.7 , ông Brown được cảnh sát thông báo rằng hai tờ Sunday Times và The Sun có thể đã thu thập bất hợp pháp tài khoản ngân hàng , hồ sơ pháp lý và hồ sơ y tế của ông và gia đình. |
Đây là hai tờ báo cùng thuộc hãng News International của Murdoch như tờ báo mới bị dđình bảnvì vụ bê bối nghe lén , News of the World. |
đình bảntạm thời 3 tháng đối với Báo điện tử Petrotimes Bộ TT&TT ; vừa ban hành Quyết định số 1701/ QĐ BTTTT ngày 03/10/2016 nêu : Thu hồi thẻ nhà báo được cấp cho ông Nguyễn Như Phong , số hiệu IBT 02523. |
* Từ tham khảo:
- đình chiến
- đình công
- đình cứu
- đình đám
- đình đám người, mẹ con ta
- đình đốn