địa cực | dt. Cực của Trái Đất. |
địa cực | dt (H. cực: cuối cùng) Một trong hai đầu trục quay của Trái đất: Địa cực ở phía bắc gọi là bắc cực, ở phía nam gọi là nam cực. |
địa cực | (địa). d. Một trong hai đầu trục quay của Quả đất. |
Hệ thống cảnh báo sớm , có tên gọi Next Gen OPIR , sẽ bao gồm 5 vệ tinh , trong đó 3 vệ tinh đồng bộ do nhà sản xuất Lockheed Martin chịu trách nhiệm và 2 vệ tinh dđịa cựcdo bên Northrop Grumman nhận hợp đồng. |
* Từ tham khảo:
- địa dư
- địa đạo
- địa đạo chiến
- địa đầu
- địa điểm
- địa đồ