địa chủ | dt. C/g. Điền-chủ, người có đứng bộ ruộng đất, có quyền sở-hữu về ruộng đất đứng bộ: Ông ấy là một địa-chủ giàu có ở Hậu-giang. |
địa chủ | dt. Người nhiều ruộng cho thuê để bóc lột nông dân, thời phong kiến: địa chủ và nông dân o nộp địa tô cho địa chủ. |
địa chủ | dt (H. chủ: người chiếm hữu) Người chiếm hữu ruộng đất, tự mình không lao động, sống bằng cách thu địa tô: Giai cấp địa chủ ngồi mát ăn bát vàng (Trg-chinh). |
địa chủ | dt. Người chủ có đất. Xt. Điền-chủ. |
địa chủ | d. Người chiếm hữu nhiều ruộng đất, tự mình không lao động, sống bằng cách bóc lột địa tô. |
địa chủ | Chủ có đất. |
Anh mồ côi cha mẹ từ lúc mười tuổi , phải ở đợ cố công cho tên địa chủ Khá. |
Lâu lâu , tên địa chủ già nổi tiếng keo kiệt nhất vùng lại bảo với người đầy tớ trung thành của lão một lần như vậy. |
Đến năm anh Hai ba mươi tuổi , không thấy tên địa chủ nói gì , anh bèn nhắc lại lời hứa đó. |
Vậy sao ? Tên địa chủ kêu lên và cười lớn. |
Thế con đó có đui què , mẻ sứt gì không ? Bẩm ông chủ , không ạ ? Nó cấy gặt , làm lụng được chứ ? Bẩm ông chủ , được ạ ? Tên địa chủ Khá ngẫm nghĩ một lúc rồi nói : Thôi được. |
Khi tên địa chủ già trông thấy người con gái xứ Cao Lãnh khỏe mạnh , có hai hàng mi phớt cong trên cặp mắt to đen , có đôi vai nở rộng , đang nghiêng cúi chào hắn , hắn đưa tay lên giụi mắt mấy cái. |
* Từ tham khảo:
- địa cơ
- địa cực
- địa danh
- địa dư
- địa đạo
- địa đạo chiến