đi ngang | đt. Ngang qua: Đi ngang nhà má tay xá chân quỳ, Lòng thương con má sá gì thân tôi (CD). |
Thu trở về , đi ngang qua mặt chàng rồi vào phòng bên. |
Chàng bỏ đi và càng khó chịu vì lúc đi ngang qua mặt Thu , Thu không thèm ngửng lên nhìn. |
Trương sợ hãi quay vội lại , một tay vịn lấy thành giường , một tay vuốt tóc , đứng có ý chắn đường cho Tuyển , người em họ của chàng , khỏi đi ngang qua cửa sổ. |
Xe đi ngang qua một cái phố nhỏ và vừa lúc đó Thu ở trong nhà đi ra. |
Cái cảnh gặp gỡ không có gì đặc biệt ấy trong lúc chàng biết mình sắp chết này hiện rõ ràng hình như Thu vừa đi ngang khu vườn nắng ngoài cửa sổ. |
Khi trở về , Trương đi ngang qua nhà bà Chiêm. |
* Từ tham khảo:
- đồ ăn thức đựng
- đồ ăn thức uống
- đồ bản
- đồ biểu
- đồ chừng
- đồ dùng