di căn | dt. Hiện tượng ung thư phát triển trong các mô nang cơ quan nằm xa nơi khối u nguyên phát, xẩy ra ở giai đoạn muộn của ung thư và là nguy cơ dễ gây tử vong. |
di căn | dt (H. di: còn lại; căn: rễ, nguồn gốc) Nói bệnh ở một bộ phận của cơ thể đã truyền sang một bộ phận khác: Di căn của ung thư. |
di căn | d. Gốc bệnh còn sót: Di căn của ung thư. |
Nhưng kết quả sinh thiết ghi rõ mồn một , phim chụp X quang lồ lộ những cục u lớn như ngón chân , đã di căn. |
Bác sĩ nói ung thư xương đã di căn. |
Tuy nhiên , đây là quan điểm hoàn toàn sai lầm bởi nhiều người phát hiện bệnh ung thư khi bệnh đã ddi căn. |
Đau bụng âm ỉ , đau về đêm gần sáng gắn với biểu hiện khác như đau đầu , đau lưng là biểu hiện của một số căn bệnh như ung thư tụy , thận , ung thư didi cănột sống. |
(58 tuổi , ngụ Đắk Lắk) bị ung thư đại tràng , ddi căngan giai đoạn cuối. |
(đã mất cách đây tròn một năm do ung thư phổi ddi căngiai đoạn cuối). |
* Từ tham khảo:
- di chỉ
- di chỉ xưởng
- di chiếu
- di chúc
- di chuyển
- di chuyển tư bản