dệt | đt. Đan, xỏ lòn bằng máy những sợi dọc và ngang cho chúng gài lại cho dính thành bức mỏng: Máy dệt, khung dệt, thợ dệt, dệt vải, dệt chiếu; Em đương dệt chiếu hồi-văn, Nghe anh có vợ vội quăng con chuồi (CD). |
dệt | - đgt. Bằng thủ công hay bằng máy kết các sợi vào với nhau để làm thành tấm: Dệt vải; Dệt chiếu; Thêu hoa dệt gấm (tng). |
dệt | đgt. Dùng công cụ để chuyển các loại sợi thành dạng tấm (như vải, thảm, chiếu...): dệt vải o dệt chiếu o thợ dệt. |
dệt | đgt Bằng thủ công hay bằng máy kết các sợi vào với nhau để làm thành tấm: Dệt vải; Dệt chiếu; Thêu hoa dệt gấm (tng). |
dệt | bt. 1. Đan sợi bằng thoi bằng máy. // Dệt máy. Máy dệt. Thợ dệt. 2. Vẽ vời thêm, bày thêm ra: Về việc ấy, hắn cố dệt thêm cho anh giận tôi. |
dệt | đg. 1. Dùng thoi đan sợi: Dệt vải; Dệt chiếu. 2. "thêu dệt" nói tắt. |
dệt | Đan sợ bằng thoi: Dệt chiếu, dệt vải, dệt lụa... |
Tôi đi dạy học , làm sách , nàng ở nhà dệt vải , ươm tơ , ngày tháng như thoi , thời gian bát ngát , chúng tôi cũng không mong mỏi gì nữa. |
Ngoài việc làm ruộng dựng một cái nhà tằm , trồng mươi mẫu dâu , dệt vài khung cửi , để đám phụ nữ săn sóc về việc tằm tang , canh cửi để lấy lụa trong nhà dùng. |
Mẹ cháu ở nhà năm nay tơ tốt có dệt được mấy tấm lụa đẹp , hôm nào anh lên sẽ xin tặng gọi là một chút quà ở nơi sơn trại. |
Mấy tháng sau , Liệt bỏ nghề dệt vải , làm nghề chăn tằm , ngày ngày đi hái lá dâu các làng quanh đấy trước còn mua dâu bên này sông , dần dần qua đò sang bên làng ông chánh. |
Nghe có tiếng dệt vải sau nhà , Quang tìm đến chỗ dệt vải định xin nước uống và nhất là để gặp mặt cô gái Thổ , vì chàng chắc rằng chính cô đương ngồi dệt vải. |
Cô gái Thổ ngừng thoi , mỉm cười , nhìn Quang hỏi : Ông chưa đi ngủ ? Quang hỏi lại : Thế cô chưa đi ngủ ? Em còn dệt vải. |
* Từ tham khảo:
- dệt kim
- dệu
- dệu cảnh
- di
- di
- di