dệt kim | tt. Dệt bằng cách dùng một loại kim đặc biệt để lồng sợi vào nhau, đan kết thành. |
dệt kim | đgt Bằng máy dùng một thứ kim đặc biệt lồng các sợi với nhau thành tấm, thành áo: Xuất khẩu hàng dệt kim. |
dệt kim | đg. Dùng kim mà dệt. |
Ngày mồng 8 , Mường Bồn1608 nước Ai Lao sai người sang cống lễ vật , ban cho hai chiếc áo dệt kim tuyến và năm tấm lụa. |
Đến khi dự yến , Thực không mặc áo được ban , mà mặc áo dệt kim tuyến của mình vào dự. |
Cụ thể Công ty TNHH ddệt kimFenix Việt Nam (KCX Linh Trung I , Thủ Đức) đang làm thủ tục phá sản và đang nợ BHXH hơn 8 ,3 tỉ đồng. |
Cụ thể , như Tập đoàn sản xuất giày dép Pou Chen Group và Feng Tay của Đài Loan đầu tư mở rộng hàng loạt nhà máy sản xuất tại Đồng Nai , Công ty TNHH một thành viên Dệt công nghệ cao Yu Yuang Việt Nam , 100% vốn của Đài Loan đầu tư nhà máy sản xuất sợi , vải dệt thoi , vải ddệt kim, vải đan móc , vải không dệt và hoàn thiện sản phẩm dệt. |
Năm 1950 , Dior bắt đầu đăng ký bản quyền cho các dòng sản phẩm như mũ , đồ lông , khăn choàng , găng tay , trang sức , túi , ddệt kimvà đồ lót. |
Quần áo ddệt kimnhư áo khoác , khăn choàng và găng tay ít khi giặt giũ có chứa vi rút và vi khuẩn có thể khiến bạn bị bệnh. |
* Từ tham khảo:
- dệu cảnh
- di
- di
- di
- di
- di