đẹp trời | tt Nói thời tiết nắng ráo: Hôm nay đẹp trời, đi tham quan vui lắm. |
Một ngày đẹp trời khác , người đàn bà lại mang đến khu vườn một con chó vàng cộc đuôi. |
Những ngày đẹp trời , bạn có thể nhìn thấy những đỉnh núi phủ tuyết trắng xóa trên nền trời xanhngắt , hay lẫn trong những đám mây đỏ ửng của hoàng hôn. |
Với Hà Lan , tôi càng câm như thóc , mặc dù tôi luôn ao ước đến một hôm đẹp trời nào đó , tôi sẽ hát cho nó nghe những bản nhạc tôi viết cho nó. |
Đó là vì tuy có tư chất tốt đẹp trời phú cho , nhưng chưa có học thức. |
Cho đến bây giờ , ông vẫn nhớ như in , đó là vào một ngày dđẹp trờicách đây hơn 40 năm , bầu trời xanh ngắt , núi Ba Vì sừng sững soi bóng xuống dòng sông Đà cuộn chảy. |
Một đêm dđẹp trời, rươi lên nhiều , 1 sào ruộng cũng cho thu về bằng 1 tấn lúa. |
* Từ tham khảo:
- bụng lép vì đình, bụng phình vì chùa
- bụng nát dạ
- bụng nhụng
- bụng như mở cờ
- bụng như tang trống
- bụng ỏng đít beo