đen nghịt | tt. X. Đen nghẹt. |
đen nghịt | tt. Dày đặc, đông kín người: Mọi người đổ ra đường đen nghịt. |
đen nghịt | tt Tập hợp lại đông đặc: Mây đen lại kéo đen nghịt bầu trời Việt-nam (HCM); Cái cầu phao bằng tre đen nghịt người (NgHTưởng). |
đen nghịt | t. Đông đảo, dày đặc: Hội trường đen nghịt những người. |
đen nghịt | Đông, chật: Đám hội đen nghịt, đàn kiến đen nghịt. |
Trác còn nhớ một lần , mây kéo đen nghịt trời , trận mưa to như sắp tới. |
Sáng hôm sau , khi về tới huyện , Lộc đi thẳng vào nhà trong , tuy ở công đường các thầy thơ lại đã đương lúi húi làm việc , và dân đã đứng đợi đông đen nghịt ở ngoài hiên. |
Tiếng kêu xao xác , bầu trời vẫn đen nghịt. |
Dân lại hỏi : Các bác chạy lên trên này liệu có yên không ? Các ông ấy đóng đen nghịt trên An Thái , sao lại chạy lên đây ? Nhưng phủ đã mất rồi , trước sau họ cũng đánh lên Phụng Ngọc. |
* Từ tham khảo:
- đen nhánh hạt huyền
- đen nhẻm
- đen như bồ hóng
- đen như cột nhà cháy
- đen như củ tam thất
- đen như cuốc