đen láy | tt. Đen ánh lên: Cô gái có đôi mắt đen láy. |
Tôi đứng ngắm ông Cửu Thầy , và như bị cái dáng điệu , cái cử chỉ lạ lùng thôi miên , mắt tôi đưa từ đôi kính đen bóng , từ hàng răng đen láy , đến điếu thuốc lá với sợi khói xanh , từ từ xoáy trôn ốc cất lên. |
Hay là bởi bấy lâu ghét đàn bà , chàng không gần gũi chuyện trò với bọn họ , nên nay cặp mắt đen láy của một thiếu nữ làm cho chàng phải khó chịu. |
Nhưng cặp mắt đen láy của Thu nhìn chàng , làm cho chàng mất hết can đảm , và ấp úng đáp lại một câu vô nghĩa : “Thưa cô , thế à ?” Chương lấy làm xấu hổ. |
Chương mặt nóng bừng , đương nhớn nhác tìm xem ai gọi , thì thấp thoáng thấy cặp mắt đen láy của Thu sau những chòm hoa tím của cây leo bên hàng giậu. |
Tuyết hai má đỏ hây , mái tóc hơi rối , hai món tóc mai vòng vòng như hai dấu hỏi đen láy ở hai bên thái dương trắng bông. |
Chàng nhớ một hôm , một cặp mắt đen láy đã rớm lệ vì thấy ông thầy dạy tiếng Annam bị bọn " quỷ sứ " trêu tức phải đập bàn gào thét. |
* Từ tham khảo:
- đen nghịn
- đen nghịt
- đen nhánh
- đen nhánh hạt huyền
- đen nhẻm
- đen như bồ hóng