đèn chùm | dt Đèn có nhiều ngọn hoặc nhiều bóng điện treo ở trên trần với mục đích trang hoàng: Một phòng họp có đến ba cái đèn chùm. |
Căn nhà cậu ở rộng thênh thang với cách trang trí khiến tôi liên tưởng ngay đến nghìn lẻ một đêm : những tấm thảm hoa to , những chiếc đèn chùm dát bạc , những chiếc ghế gỗ cong , những khung ảnh chạm khắc tinh xảo với những khuôn mặt quý phái nhìn từ trên cao xuống. |
đèn chùm, đèn vách , đèn góc , đèn tường theo nhiều phong cách : đế chế , phục hưng , Louis XIV. |
Riêng dđèn chùm5 bóng có quạt trần theo phong cách hiện đại. |
Tờ Một thế giới cũng thông tin , báo chí Hàn Quốc cho biết , khi đang treo dđèn chùmở trần nhà theo yêu cầu của một nhà sản xuất trong đoàn phim , một nhân viên của đoàn làm phim Hoa Du Ký đã bị ngã từ độ cao 3 mét , gãy xương cột sống và xương hông. |
Bên cạnh nội thất mang nét hiện đại , trong nhà còn có những mảng cây xanh và đặc biệt là những món đồ nội thất mây tre như đôn , ghế dựa , dđèn chùmđem lại cảm giác gần gũi , thân thuộc. |
Người ta đồn đại về chiếc ghế bành tự đung đưa , dđèn chùmtreo lắc lư qua lại , cửa tự mở và đóng sập lại dù không có gió. |
* Từ tham khảo:
- ông ngoại
- ông thân
- ông anh
- ông ầm
- ông bạn
- ông bang