dê già | dt Lão già đa dâm (thtục): Cái lão dê già cứ thấy đàn bà con gáì là mắt long lên sòng sọc (NgĐThi). |
dê già | d. Già mà dâm (thtục). |
Sau cuộc cẩu hợp , con dê già kia vứt cho cô bé đáng thương , năm cái giấy bạc một đồng ý chừng đền bù cho cả một cuộc đời bị làm hại. |
Tuần tráng nghe thấy tiếng kêu rên , chạy ra toan bắt , song con dê già phóng xe đi thẳng ! Thật là một việc rất dã man. |
Nghe đâu con dê già kia sẽ chẳng bao lâu bị truy tố trước pháp luật , vì tuần tráng có trông thấy số xe. |
Bản báo chờ cuộc điều tra của nhà chức trách sẽ nêu lên đây cái tên tuổi đáng lưu truyền sử xanh của con dê già ấy. |
Vì ngây thơ để cho con dê già bôi dầu vào trán , vào cổ. |
Bà vợ đanh đá trả lời : "Tui cứ ngỡ là mình ảo giác chứ đâu ngờ con dê già nó mọc sừng , nó còn cắm luôn cái sừng lên đầu tui". |
* Từ tham khảo:
- luận thuyết
- luận tội
- luận văn
- luật
- luật bằng trắc
- luật gia